Đọc nhanh: 染菌 (nhiễm khuẩn). Ý nghĩa là: Nhiễm trùng, nhiễm trùng. Ví dụ : - 小心伤口被染菌 Cẩn thận vết thương nhiễm trùng
染菌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiễm trùng
- 小心 伤口 被 染菌
- Cẩn thận vết thương nhiễm trùng
✪ 2. nhiễm trùng
受到传染
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染菌
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 创口 沾染 了 细菌
- vết thương bị nhiễm trùng.
- 小心 伤口 被 染菌
- Cẩn thận vết thương nhiễm trùng
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 我 只能 期待 有 一天 终于 消灭 这种 细菌 感染
- Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
菌›