Đọc nhanh: 卖光了 (mại quang liễu). Ý nghĩa là: hết hàng, được bán hết. Ví dụ : - 我们都卖光了,但还要陆续进货。 Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
卖光了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết hàng
to be out of stock
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
✪ 2. được bán hết
to be sold out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖光了
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 卖光 了
- Anh ấy bán hết sạch rồi.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
光›
卖›