Đọc nhanh: 卖关节 (mại quan tiết). Ý nghĩa là: nhận hối lộ, để đòi hối lộ.
卖关节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận hối lộ
to accept a bribe
✪ 2. để đòi hối lộ
to solicit a bribe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖关节
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 关节炎
- viêm khớp
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
卖›
节›