Đọc nhanh: 卖座 (mại tọa). Ý nghĩa là: đắt khách (trong rạp hát, quán ăn, quán nước...).
卖座 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắt khách (trong rạp hát, quán ăn, quán nước...)
指戏院、饭馆、茶馆等顾客上座的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖座
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
座›