Đọc nhanh: 单日 (đơn nhật). Ý nghĩa là: vào một ngày duy nhất, ngày lẻ.
单日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào một ngày duy nhất
on a single day
✪ 2. ngày lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单日
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 昔日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 向 日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống trước đây rất đơn giản.
- 请 确认 您 订单 的 期运 日期
- Vui lòng xác nhận ngày khởi hành của đơn hàng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
日›