Đọc nhanh: 订单日期 (đính đơn nhật kì). Ý nghĩa là: ngày đặt đơn; ngày rút tiền (đưa ra đơn yêu cầu xuất).
订单日期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày đặt đơn; ngày rút tiền (đưa ra đơn yêu cầu xuất)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订单日期
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
- 请 确认 您 订单 的 期运 日期
- Vui lòng xác nhận ngày khởi hành của đơn hàng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
日›
期›
订›