Đọc nhanh: 单干户 (đơn can hộ). Ý nghĩa là: hộ làm ăn cá thể; hộ cá thể.
单干户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ làm ăn cá thể; hộ cá thể
原指没有参加农业合作社的个体农户,与个体手工业者现在常用来比喻愿意单独工作,不想与人合作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单干户
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
- 盘点 所有 的 客户 订单
- Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
干›
户›