Đọc nhanh: 单房差 (đơn phòng sai). Ý nghĩa là: bổ sung cho một người (cho một phòng khách sạn, v.v.).
单房差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung cho một người (cho một phòng khách sạn, v.v.)
single person supplement (for a hotel room etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单房差
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 我们 听到 楼下 单元房 传来 愤怒 的 喊叫
- Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 房子 里 有 三个 单元
- Trong nhà có ba đơn nguyên.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 房子 的 外观 很 简单
- Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
差›
房›