Đọc nhanh: 单性花 (đơn tính hoa). Ý nghĩa là: Hoa chỉ có nhụy đực hoặc nhụy cái..
单性花 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa chỉ có nhụy đực hoặc nhụy cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单性花
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 他 性格 很 单纯
- Tính cách của anh ấy rất đơn giản.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 她 的 性格 很 单纯
- Tính cô ấy rất đơn thuần.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
性›
花›