Đọc nhanh: 单位犯罪 (đơn vị phạm tội). Ý nghĩa là: tội phạm do một tổ chức thực hiện.
单位犯罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm do một tổ chức thực hiện
crime committed by an organization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单位犯罪
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他们 因为 贪婪 而 犯罪
- Họ phạm tội vì tham lam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
单›
犯›
罪›