Đọc nhanh: 单位向量 (đơn vị hướng lượng). Ý nghĩa là: vectơ đơn vị (toán học.).
单位向量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vectơ đơn vị (toán học.)
unit vector (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单位向量
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 这个 重量 单位 很 常用
- Đơn vị trọng lượng này rất phổ biến.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
- 请 核对 包装 上 的 数量 及 单位 是否 一致
- Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
单›
向›
量›