Đọc nhanh: 兵卒 (binh tốt). Ý nghĩa là: quân tốt; sĩ binh; quân (cách gọi lính ngày xưa).
兵卒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân tốt; sĩ binh; quân (cách gọi lính ngày xưa)
士兵旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵卒
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 战场 上 的 兵卒 很 英勇
- Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
卒›