协警 xié jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp cảnh】

Đọc nhanh: 协警 (hiệp cảnh). Ý nghĩa là: công an bán chuyên trách. Ví dụ : - 协警员没有规定制服各地都有差异。 Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.

Ý Nghĩa của "协警" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

协警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công an bán chuyên trách

协警的定位是“辅助”警力,属于专业的群防群治队伍,不具有行政执法权。

Ví dụ:
  • volume volume

    - xié 警员 jǐngyuán 没有 méiyǒu 规定 guīdìng 制服 zhìfú 各地 gèdì dōu yǒu 差异 chāyì

    - Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协警

  • volume volume

    - 鸣锣 míngluó 示警 shìjǐng

    - gõ chiêng báo hiệu.

  • volume volume

    - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 交通警察 jiāotōngjǐngchá 警惕 jǐngtì 违规行为 wéiguīxíngwéi

    - Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 中西部 zhōngxībù 律师协会 lǜshīxiéhuì

    - Hiệp hội Luật sư Trung Tây.

  • volume volume

    - xié 警员 jǐngyuán 没有 méiyǒu 规定 guīdìng 制服 zhìfú 各地 gèdì dōu yǒu 差异 chāyì

    - Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao