Đọc nhanh: 半身 (bán thân). Ý nghĩa là: nửa mình. Ví dụ : - 这是牛顿爵士的半身像 Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.. - 半身不遂。 bán thân bất toại; liệt nửa người. - 你可以用这个布料做连衣裙和半身裙! Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
半身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa mình
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半身
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
身›