Đọc nhanh: 半结构化数据 (bán kết cấu hoá số cứ). Ý nghĩa là: Dữ liệu nửa cấu trúc (tiếng Anh: Semi-structured data) là loại dữ liệu tự mô tả và không có giản đồ (schema); nghĩa là không có mô tả riêng biệt về kiểu và cấu trúc của dữ liệu..
半结构化数据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dữ liệu nửa cấu trúc (tiếng Anh: Semi-structured data) là loại dữ liệu tự mô tả và không có giản đồ (schema); nghĩa là không có mô tả riêng biệt về kiểu và cấu trúc của dữ liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半结构化数据
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 数据 揭示 了 趋势 的 变化
- Dữ liệu đã cho thấy sự thay đổi của xu hướng.
- 这些 数据 与 预测 结果 相符
- Những dữ liệu này khớp với kết quả dự đoán.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 你 伪造 了 元 数据
- Bạn đã giả mạo siêu dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
半›
据›
数›
构›
结›