Đọc nhanh: 半条命 (bán điều mệnh). Ý nghĩa là: (sợ hãi, bị đánh đập, v.v.) đến chết một nửa, thoi thóp, nửa cuộc đời.
半条命 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (sợ hãi, bị đánh đập, v.v.) đến chết một nửa
(scared, beaten etc) half to death
✪ 2. thoi thóp
barely alive
✪ 3. nửa cuộc đời
half a life
✪ 4. chỉ còn sống một nửa
only half alive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半条命
- 一条 命
- một mạng người.
- 这条 街 被 命名 为 幸福 路
- Con phố này được mệnh danh là "Phố Hạnh Phúc".
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 一星半点
- một ly một tý
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
命›
条›