Đọc nhanh: 半桶水 (bán dũng thuỷ). Ý nghĩa là: (coll.) (kỹ năng, kiến thức của một người, v.v.) hạn chế, người dabbler, nửa nướng.
半桶水 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) (kỹ năng, kiến thức của một người, v.v.) hạn chế
(coll.) (of one's skills, knowledge etc) limited
✪ 2. người dabbler
dabbler
✪ 3. nửa nướng
half-baked
✪ 4. ai đó với một lượng kiến thức nhỏ (của cái gì đó)
sb with a smattering of knowledge (of sth)
✪ 5. hời hợt
superficial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半桶水
- 打桶 水 潲 潲 院子
- lấy thùng nước vẩy sân.
- 半拉 的 水 已经 倒 了
- Nửa chai nước đã bị đổ rồi.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 这桶 水约 有 15 公斤 重
- Thùng nước này khoảng 15 kg.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
桶›
水›