Đọc nhanh: 半月痕 (bán nguyệt ngân). Ý nghĩa là: hình bán nguyệt; hình lưỡi liềm trên móng tay.
半月痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình bán nguyệt; hình lưỡi liềm trên móng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半月痕
- 过 了 半拉 月
- đã qua nửa tháng
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 皱纹 显示 出 她 的 岁月 痕迹
- Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 两个 半月
- Hai tháng rưỡi.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
月›
痕›