Đọc nhanh: 半拉子 (bán lạp tử). Ý nghĩa là: một nửa; nửa; nửa chừng; dở chừng, thằng nhỏ (người giúp việc chưa trưởng thành) 指末成年的长工. Ví dụ : - 房子修了个半拉子, 还没完工。 phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
半拉子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nửa; nửa; nửa chừng; dở chừng
半个;一半
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
✪ 2. thằng nhỏ (người giúp việc chưa trưởng thành) 指末成年的长工
指末成年的长工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半拉子
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 你 要 不要 半拉 苹果 ?
- Bạn có muốn nửa quả táo không?
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
子›
拉›