Đọc nhanh: 抠门儿 (khu môn nhi). Ý nghĩa là: keo kiệt; bủn xỉn; hẹp hòi; bần tiện. Ví dụ : - 这人真抠门儿,几 块钱也舍不得出。 người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.. - 他特别抠门儿。如你问他要一毛钱,他多一分都不给你。 Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
抠门儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. keo kiệt; bủn xỉn; hẹp hòi; bần tiện
指小气; 吝啬
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抠门儿
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
抠›
门›