Đọc nhanh: 半月板 (bán nguyệt bản). Ý nghĩa là: khum (giải phẫu). Ví dụ : - 我的半月板被打碎了 Nó xé nát khum của tôi!
半月板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khum (giải phẫu)
meniscus (anatomy)
- 我 的 半月板 被 打碎 了
- Nó xé nát khum của tôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半月板
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 两个 半月
- Hai tháng rưỡi.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 我 的 半月板 被 打碎 了
- Nó xé nát khum của tôi!
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
月›
板›