Đọc nhanh: 半床 (bán sàng). Ý nghĩa là: Nửa giường. Không đầy nửa giường. ◇Dữu Tín 庾信: Lạc diệp bán sàng; Cuồng hoa mãn ốc 落葉半床; 狂花滿屋 (Tiểu viên phú 小園賦). Ngày xưa; phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là nhất sàng 一床; chưa có vợ được giảm một nửa; gọi là bán sàng 半床..
半床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nửa giường. Không đầy nửa giường. ◇Dữu Tín 庾信: Lạc diệp bán sàng; Cuồng hoa mãn ốc 落葉半床; 狂花滿屋 (Tiểu viên phú 小園賦). Ngày xưa; phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là nhất sàng 一床; chưa có vợ được giảm một nửa; gọi là bán sàng 半床.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半床
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
床›