Đọc nhanh: 半场线 Ý nghĩa là: đường chia đôi sân. Ví dụ : - 在足球比赛中,半场线将场地分成两部分。 Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.. - 球员们在半场线附近展开了激烈的争夺。 Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
半场线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường chia đôi sân
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半场线
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 他 的 视线 扫 过 全场
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.Ánh mắt của anh ấy quét qua toàn bộ sân khấu.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
场›
线›