Đọc nhanh: 午餐会 (ngọ xan hội). Ý nghĩa là: tiệc trưa. Ví dụ : - 我明天有记者午餐会 Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
午餐会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc trưa
luncheon
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午餐会
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 午餐 有 很多 菜
- Bữa trưa có nhiều món ăn.
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 会议 将 于 翼 日 下午 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.
- 我 有时候 会 吃 泡面 当作 午餐
- Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.
- 会议 时间 在 上午 十点 之内
- Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
午›
餐›