Đọc nhanh: 午安 (ngọ an). Ý nghĩa là: chào buổi chiều. Ví dụ : - 午安,先生。我能帮您什么吗? Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.. - 午安,先生。请出示您的护照好吗? Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?. - 午安,我想在你们这边订一间客房? Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?
午安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào buổi chiều
午后相见或分别时的礼貌用语。
- 午安 , 先生 。 我能 帮 您 什么 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 午安 , 我 想 在 你们 这边 订 一间 客房 ?
- Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午安
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 午安 , 先生 。 我能 帮 您 什么 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 午安 , 我 想 在 你们 这边 订 一间 客房 ?
- Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
安›