Đọc nhanh: 升秩 (thăng trật). Ý nghĩa là: Lên bực quan; thăng quan..
升秩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lên bực quan; thăng quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升秩
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
秩›