Đọc nhanh: 升平 (thăng bằng). Ý nghĩa là: thái bình; thanh bình; hoà bình.
升平 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái bình; thanh bình; hoà bình
太平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升平
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 我们 要 提升 生产 效率 的 水平
- Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
平›