Đọc nhanh: 四海升平 (tứ hải thăng bình). Ý nghĩa là: (văn học) cả bốn đại dương đều bình yên, hòa bình trên toàn thế giới (thành ngữ).
四海升平 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cả bốn đại dương đều bình yên
lit. all four oceans are peaceful
✪ 2. hòa bình trên toàn thế giới (thành ngữ)
worldwide peace (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海升平
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
四›
平›
海›