Đọc nhanh: 升幅 (thăng bức). Ý nghĩa là: mức độ gia tăng, phần trăm tăng.
升幅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mức độ gia tăng
extent of an increase
✪ 2. phần trăm tăng
percentage rise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升幅
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 房地产 的 价格 大幅 上升 了
- Giá bất động sản đã tăng đáng kể.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 他 的 成绩 大幅 提升
- Thành tích của anh ấy tăng mạnh.
- 学生 的 成绩 大幅 上升
- Thành tích học sinh tăng lên đáng kể.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
幅›