Đọc nhanh: 千金要方 (thiên kim yếu phương). Ý nghĩa là: Đơn thuốc Trị giá Ngàn vàng, bản tóm tắt thuốc thảo dược đầu đời Đường của Sun Simiao 孫思邈 | 孙思邈.
千金要方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn thuốc Trị giá Ngàn vàng, bản tóm tắt thuốc thảo dược đầu đời Đường của Sun Simiao 孫思邈 | 孙思邈
Prescriptions Worth a Thousand in Gold, early Tang compendium of herbal medicine by Sun Simiao 孫思邈|孙思邈 [Sun1 Si1 miǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千金要方
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 他 要 去 什么 地方 吗
- Anh ta đi đâu đó à?
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
方›
要›
金›