Đọc nhanh: 千经万卷 (thiên kinh vạn quyển). Ý nghĩa là: (văn học) một ngàn cuốn kinh, một vạn cuộn kinh; (nghĩa bóng) kinh điển Phật giáo rộng lớn.
千经万卷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một ngàn cuốn kinh, một vạn cuộn kinh; (nghĩa bóng) kinh điển Phật giáo rộng lớn
lit. a thousand sutras, ten thousand scrolls; fig. the vast Buddhist canon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千经万卷
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 你们 千万别 和 他们 拼命
- Các bạn đừng liều mạng với họ.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
卷›
经›