Đọc nhanh: 千态万状 (thiên thái vạn trạng). Ý nghĩa là: muôn hình vạn trạng. Ví dụ : - 古旧书画本身千态万状。 tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
千态万状 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn hình vạn trạng
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千态万状
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
态›
状›