Đọc nhanh: 千叶 (thiên hiệp). Ý nghĩa là: Chiba (họ và tên địa danh Nhật Bản).
千叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiba (họ và tên địa danh Nhật Bản)
Chiba (Japanese surname and place name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千叶
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
叶›