Đọc nhanh: 十项全能运动 (thập hạng toàn năng vận động). Ý nghĩa là: 10 môn điền kinh toàn năng.
十项全能运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 10 môn điền kinh toàn năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十项全能运动
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 梦娜 正 和 十项全能 队 在 纽约
- Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
动›
十›
能›
运›
项›