Đọc nhanh: 全能运动 (toàn năng vận động). Ý nghĩa là: vận động toàn năng. Ví dụ : - 全能运动员。 vận động viên toàn năng.
全能运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận động toàn năng
田径赛中的综合性比赛项目,要求运动员在一天或两天内把几个比赛项目按照规定的顺序比赛完毕,按各项成绩所得分数的总和判定名次男子有五项全能、十项全能两种,女子有三项全能、 五项全能两种,少年有三项全能一种
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全能运动
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 这家 酒店 的 壁求室 设备齐全 , 适合 热爱 运动 的 人
- Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.
- 运动 教练 帮助 运动员 制定 训练 计划 并 提升 他们 的 技能
- Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
动›
能›
运›