Đọc nhanh: 十番乐 (thập phiên lạc). Ý nghĩa là: nhạc thập phiên (mười loại nhạc cụ dân gian).
十番乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc thập phiên (mười loại nhạc cụ dân gian)
一种民间音乐,乐队由十种乐器组成 (包括管乐器、弦乐器和打击乐器) 统称十番锣鼓,简称十番
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十番乐
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 俱乐部 的 人员 有 五十名
- Có năm mươi người trong câu lạc bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
十›
番›