Đọc nhanh: 十方 (thập phương). Ý nghĩa là: thập phương; mười phương (lời của Phật giáo chỉ đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới).
十方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập phương; mười phương (lời của Phật giáo chỉ đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới)
佛教用语,指东、西、南、北、东南、西南、东北、西北、上、下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十方
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 她 的 举止 十分 大方 自然
- Cử chỉ của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 对 同事 们 十分 大方
- Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.
- 方圆 几十里 见 不到 一个 人影
- trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
方›