Đọc nhanh: 锦 (cẩm). Ý nghĩa là: rực rỡ; lộng lẫy; tươi đẹp, gấm. Ví dụ : - 锦霞。 Sáng rực.. - 锦缎。 Gấm vóc.. - 这件锦衣真漂亮。 Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
锦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rực rỡ; lộng lẫy; tươi đẹp
色彩鲜明华丽
- 锦霞
- Sáng rực.
- 锦缎
- Gấm vóc.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
- 锦屏 上 的 图案 很 美
- Hình ảnh trên màn gấm rất đẹp.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấm
有彩色花纹的丝织品
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 这里 有 很多 锦
- Ở đây có rất nhiều gấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 锦霞
- Sáng rực.
- 珊瑚 王子 锦标赛 就是 我们 的 超级 碗
- Giải vô địch Coral Prince là giải Super Bowl của chúng tôi.
- 真是 花团锦簇
- thật là sắc màu rực rỡ.
- 烩 什锦
- xào thập cẩm
- 祝 你 前程似锦 , 事业有成
- Chúc bạn tương lai tươi sáng, sự nghiệp thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锦›