Đọc nhanh: 十日谈 (thập nhật đàm). Ý nghĩa là: Decameron, tuyển tập 100 câu chuyện tình yêu được cho là của mười người trẻ tuổi được kể trong mười ngày, được viết bởi Giovanni Boccaccio 薄伽丘.
十日谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Decameron, tuyển tập 100 câu chuyện tình yêu được cho là của mười người trẻ tuổi được kể trong mười ngày, được viết bởi Giovanni Boccaccio 薄伽丘
Decameron, collection of 100 tales of love supposedly told by ten young people in ten days, written by Giovanni Boccaccio 薄伽丘 [Bó jiā qiū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十日谈
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 这 项目 十日 内 完成
- Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
日›
谈›