Đọc nhanh: 十塔寺 (thập tháp tự). Ý nghĩa là: Chùa Thập Tháp.
✪ 1. Chùa Thập Tháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十塔寺
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 一曝十寒
- một ngày vãi chài, bảy mươi hai ngày phơi lưới; bữa đực bữa cái.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
塔›
寺›