Đọc nhanh: 十四 (thập tứ). Ý nghĩa là: mười bốn. Ví dụ : - 地球自转一周的时间是二十四个小时。 Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.. - 在似梦非梦之际,他看见教他十四年的师父来到 Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến. - 十四开金的笔尖。 Ngòi bút vàng 14 carat.
十四 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười bốn
14; fourteen
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十四
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 四十 支 烛光
- Độ sáng của bốn mươi ngọn nến.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 年 过 四十 了
- Anh ấy hơn 40 tuổi rồi.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
四›