Đọc nhanh: 二十四孝 (nhị thập tứ hiếu). Ý nghĩa là: Hai mươi bốn tấm gương hiếu thảo, văn bản cổ điển của Nho giáo về lòng hiếu thảo từ triều đại nhà Nguyên.
二十四孝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hai mươi bốn tấm gương hiếu thảo, văn bản cổ điển của Nho giáo về lòng hiếu thảo từ triều đại nhà Nguyên
the Twenty-four Filial Exemplars, classic Confucian text on filial piety from Yuan dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十四孝
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
四›
孝›