Đọc nhanh: 十六烷值 (thập lục hoàn trị). Ý nghĩa là: số cetan (chất lượng của nhiên liệu diesel nhẹ, được đo bằng độ trễ đánh lửa của nó).
十六烷值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số cetan (chất lượng của nhiên liệu diesel nhẹ, được đo bằng độ trễ đánh lửa của nó)
cetane number (quality of light diesel fuel, measured by its ignition delay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六烷值
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
六›
十›
烷›