Đọc nhanh: 十动然拒 (thập động nhiên cự). Ý nghĩa là: từ chối ai đó sau khi bị họ xúc động mạnh (tiếng lóng trên Internet).
十动然拒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối ai đó sau khi bị họ xúc động mạnh (tiếng lóng trên Internet)
to reject sb after being deeply touched by them (Internet slang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十动然拒
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 你们 当然 可以 参加 活动
- Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
十›
拒›
然›