Đọc nhanh: 十六国 (thập lục quốc). Ý nghĩa là: Mười sáu vương quốc gồm năm người không phải người Hán (cai trị hầu hết Trung Quốc 304-439), cũng được viết 五胡十六國 | 五胡十六国.
十六国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mười sáu vương quốc gồm năm người không phải người Hán (cai trị hầu hết Trung Quốc 304-439)
Sixteen Kingdoms of Five non-Han people (ruling most of China 304-439)
✪ 2. cũng được viết 五胡十六國 | 五胡十六国
also written 五胡十六國|五胡十六国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六国
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
十›
国›