Đọc nhanh: 十六 (thập lục). Ý nghĩa là: mười sáu. Ví dụ : - 小妹虽说才十六岁,家里地里样样活儿都能干。 em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
十六 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười sáu
16; sixteen
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
十›