Đọc nhanh: 轨辙 (quỹ triệt). Ý nghĩa là: vết xe; đường mòn (ví với con đường người ta đã đi qua hoặc sự việc người ta đã làm.).
轨辙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết xe; đường mòn (ví với con đường người ta đã đi qua hoặc sự việc người ta đã làm.)
车轮行过留下的痕迹比喻已往曾有人走过的道路或做过的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨辙
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 出轨行为 会 破坏 婚姻
- Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 你 来得 正好 , 我 正 没辙 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!
- 十三辙
- mười ba vần
- 出轨行为 令人 不耻
- Hành vi ngoại tình khiến người ta coi thường.
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轨›
辙›