Đọc nhanh: 十一月份 (thập nhất nguyệt phận). Ý nghĩa là: tháng Mười Một.
十一月份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng Mười Một
November
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十一月份
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
- 我们 的 纪念日 是 在 十月份
- Ngày kỷ niệm của chúng tôi phải đến tháng Mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
份›
十›
月›