Đọc nhanh: 十之八九 (thập chi bát cửu). Ý nghĩa là: rất có thể, hầu hết (8 hoặc 9 trường hợp trong số 10 trường hợp), đại đa số.
十之八九 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rất có thể
most likely
✪ 2. hầu hết (8 hoặc 9 trường hợp trong số 10 trường hợp)
mostly (in 8 or 9 cases out of 10)
✪ 3. đại đa số
vast majority
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十之八九
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
九›
八›
十›