医护 yīhù
volume volume

Từ hán việt: 【y hộ】

Đọc nhanh: 医护 (y hộ). Ý nghĩa là: chữa bệnh và chăm sóc. Ví dụ : - 医护工作 công việc chữa bệnh và chăm sóc. - 医护人员 nhân viên điều dưỡng. - 经精心医护病情大有好转。 qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.

Ý Nghĩa của "医护" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chữa bệnh và chăm sóc

医治和护理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医护 yīhù 工作 gōngzuò

    - công việc chữa bệnh và chăm sóc

  • volume volume

    - 医护人员 yīhùrényuán

    - nhân viên điều dưỡng

  • volume volume

    - jīng 精心 jīngxīn 医护 yīhù 病情 bìngqíng 大有好转 dàyǒuhǎozhuǎn

    - qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医护

  • volume volume

    - 医护人员 yīhùrényuán

    - nhân viên điều dưỡng

  • volume volume

    - 医护 yīhù 工作 gōngzuò

    - công việc chữa bệnh và chăm sóc

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 细心 xìxīn 呵护 hēhù 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 需要 xūyào gèng duō de 医护人员 yīhùrényuán

    - Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn yǒu 很多 hěnduō 护士 hùshi

    - Bệnh viện có rất nhiều y tá.

  • volume volume

    - jīng 精心 jīngxīn 医护 yīhù 病情 bìngqíng 大有好转 dàyǒuhǎozhuǎn

    - qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.

  • volume volume

    - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • - 救护 jiùhù yuán zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià 提供 tígōng 急救 jíjiù 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao